Khanh
Thành viên mới
Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật (Animals Vocabulary)
Thế giới động vật đa dạng được chia thành nhiều nhóm nhỏ theo các bộ: chim, động vật có vú, lưỡng cư, bò sát, cá, côn trùng, động vật thân mềm, động vật chân khớp,v.v... Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật thường sử dụng trong các tình huống hội thoại.
1. Ant /ænt/: Con kiến
E.g: An ant is climbing on the tree.
2. Elephant /ˈelɪfənt/: Con voi
E.g: Measures must be taken to protect the world's depleted elephant population.
3. Bear /beər/: Con gấu
E.g: They saw a bear while they were running.
Thế giới động vật đa dạng được chia thành nhiều nhóm nhỏ theo các bộ: chim, động vật có vú, lưỡng cư, bò sát, cá, côn trùng, động vật thân mềm, động vật chân khớp,v.v... Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật thường sử dụng trong các tình huống hội thoại.
1. Ant /ænt/: Con kiến
E.g: An ant is climbing on the tree.
2. Elephant /ˈelɪfənt/: Con voi
E.g: Measures must be taken to protect the world's depleted elephant population.
3. Bear /beər/: Con gấu
E.g: They saw a bear while they were running.